Từ điển Thiều Chửu
鬱 - uất
① Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết 鬱結 uất ức, uất muộn 鬱悶 bậm bực, v.v. Có khi viết là 欝.||② Hôi thối. ||③ Hơi xông lên, hơi nóng hun lên. ||④ Uất kim 鬱金 cây nghệ.


盤鬱 - bàn uất ||